Thông báo tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 5/2024 trên địa bàn Huyện Văn quan
Tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 5/2024 trên địa bàn Huyện Văn quan là 62.530 kWh, tăng 7.057 kWh, tương ứng tăng 12,72% so với cùng kỳ và tăng 3.425 kWh, tương ứng tăng 5,79% so với tháng 4/2024. Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Văn Quan là 50 khách hàng. Trong đó có 50 khách hàng cơ quan có sản lượng tiêu thụ tháng >100 kWh. Qua theo dõi, có 40 cơ quan có sản lượng tăng và 10 cơ quan có sản lượng giảm so với cùng kỳ. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 47 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 53.238 kWh, cao hơn cùng kỳ tháng 5/2023 là 7.679 kWh, tương ứng tăng 16,86%.
Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: UBND xã Hòa Bình sử dụng 668 kWh giảm 46,56%; Liên đoàn Lao động huyện Văn Quan sử dụng 148 kWh giảm 21,28%; UBND thị trấn Văn Quan sử dụng 928 kWh giảm 21%; UBND xã Khánh Khê sử dụng 1022 kWh giảm 10,04%.
Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao hơn trên 10% so với cùng kỳ như: Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Quan sử dụng 202 kWh tăng 158,97%; Hội Liên hiệp Phụ nữ sử dụng 222 kWh tăng 105,06%; Ban Tuyên giáo - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện sử dụng 505 kWh tăng 71,77 Uỷ ban nhân dân xã Lương Năng sử dụng 1290 kWh tăng 50,70%;
- Khối CSCC có 04 điểm đo, tổng điện năng tiêu thụ là 9.292 kWh, giảm so cùng kỳ tháng 5/2023 là 622 kWh, tương ứng giảm 6,27%.
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng Sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 về việc thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:
(i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;
(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;
(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên
STT | Mã khách hàng | Tên khách hàng | Sản lượng | So sánh | |||||
Tháng 05/2024 (kWh) | Tháng 04/2024 (kWh) | Tháng 05/2023 (kWh) | Tháng liền kề | Cùng kỳ | |||||
Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | ||||||
I | Cơ quan hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PA11VQ0016774 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Quan | 202 | 171 | 78 | 31 | 18.13 | 124 | 158.97 |
2 | PA11VQVQ50066 | Hội phụ nữ huyện Văn Quan | 222 | 154 | 108 | 68 | 44.16 | 114 | 105.56 |
3 | PA11VQVQ50100 | Ban Tuyên giáo - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 505 | 404 | 294 | 101 | 25.00 | 211 | 71.77 |
4 | PA11VQ0007426 | Uỷ ban nhân dân xã Lương Năng | 1290 | 1259 | 856 | 31 | 2.46 | 434 | 50.70 |
5 | PA11VQVQ50078 | UBND xã Yên Phúc | 773 | 671 | 552 | 102 | 15.20 | 221 | 40.04 |
6 | PA11VQ0008154 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Quan | 1025 | 902 | 745 | 123 | 13.64 | 280 | 37.58 |
7 | PA11VQ0009508 | Phòng Tài nguyên và môi trường Văn Quan | 363 | 315 | 265 | 48 | 15.24 | 98 | 36.98 |
8 | PA11VQVQ50091 | Đội quản lý thị trường số 5 | 626 | 471 | 470 | 155 | 32.91 | 156 | 33.19 |
9 | PA11VQ0015765 | Chi cục Thuế khu vực IV | 2452 | 1985 | 1845 | 467 | 23.53 | 607 | 32.90 |
10 | PA11VQ0000533 | Công an Huyện Văn Quan | 9750 | 9240 | 7598 | 510 | 5.52 | 2152 | 28.32 |
11 | PA11VQ0015980 | Ủy ban nhân dân xã An Sơn | 1272 | 1296 | 1010 | -24 | -1.85 | 262 | 25.94 |
12 | PA11VQ0009619 | UBND Huyện Văn Quan (Trụ sở) | 3100 | 2200 | 2300 | 900 | 40.91 | 800 | 34.78 |
13 | PA11VQ0016754 | Ủy ban nhân dân xã Hữu Lễ | 1472 | 1471 | 1179 | 1 | 0.07 | 293 | 24.85 |
14 | PA11VQ0008638 | UBND Xã Tú Xuyên | 872 | 798 | 704 | 74 | 9.27 | 168 | 23.86 |
15 | PA11VQVQ50064 | Huyện đoàn huyện Văn Quan | 218 | 171 | 176 | 47 | 27.49 | 42 | 23.86 |
16 | PA11VQVQ50024 | Kiểm lâm Văn Quan | 790 | 684 | 639 | 106 | 15.50 | 151 | 23.63 |
17 | PA11VQVQ50018 | Toà án huyện Văn Quan | 1195 | 1035 | 967 | 160 | 15.46 | 228 | 23.58 |
18 | PA11VQ0007017 | Ủy ban nhân dân xã Trấn Ninh | 1566 | 1534 | 1284 | 32 | 2.09 | 282 | 21.96 |
19 | PA11VQ0001885 | Ủy ban nhân dân xã Tân Đoàn | 796 | 781 | 655 | 15 | 1.92 | 141 | 21.53 |
20 | PA11VQVQ50003 | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Văn Quan | 992 | 736 | 821 | 256 | 34.78 | 171 | 20.83 |
21 | PA11VQ0016358 | Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Văn Quan | 1149 | 987 | 952 | 162 | 16.41 | 197 | 20.69 |
22 | PA11VQVQ50019 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Văn Quan | 433 | 393 | 359 | 40 | 10.18 | 74 | 20.61 |
23 | PA11VQ0009514 | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Văn Quan | 620 | 480 | 515 | 140 | 29.17 | 105 | 20.39 |
24 | PA11VQ0016681 | Thanh tra huyện Văn Quan | 207 | 197 | 172 | 10 | 5.08 | 35 | 20.35 |
25 | PA11VQ0000539 | Phòng Nội vụ huyện Văn Quan | 357 | 259 | 298 | 98 | 37.84 | 59 | 19.80 |
26 | PA11VQ0010242 | Phòng Tư Pháp Huyện Văn Quan | 287 | 208 | 240 | 79 | 37.98 | 47 | 19.58 |
27 | PA11VQ0018357 | Ủy ban nhân dân xã Điềm He | 1444 | 1291 | 1228 | 153 | 11.85 | 216 | 17.59 |
28 | PA11VQ0000784 | Ủy ban nhân dân xã Tràng Các | 1057 | 1065 | 900 | -8 | -0.75 | 157 | 17.44 |
29 | PA11VQ0003862 | Ủy ban nhân dân xã Tri Lễ | 381 | 393 | 330 | -12 | -3.05 | 51 | 15.45 |
30 | PA11VQVQ50123 | Kho Bạc Nhà Nước Huyện Văn Quan | 1452 | 1286 | 1261 | 166 | 12.91 | 191 | 15.15 |
31 | PA11VQ0009794 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Giáp | 524 | 421 | 463 | 103 | 24.47 | 61 | 13.17 |
32 | PA11VQ0006145 | Ủy ban nhân dân xã Bình Phúc | 1393 | 1170 | 1252 | 223 | 19.06 | 141 | 11.26 |
33 | PA11VQVQ50058 | Viện Kiểm Sát | 451 | 273 | 411 | 178 | 65.20 | 40 | 9.73 |
34 | PA11VQ0009138 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Văn Quan | 386 | 276 | 355 | 110 | 39.86 | 31 | 8.73 |
35 | PA11VQVQ50085 | Đội thi hành án | 366 | 323 | 342 | 43 | 13.31 | 24 | 7.02 |
36 | PA11VQVQ50008 | Huyện Uỷ | 3825 | 3043 | 3580 | 782 | 25.70 | 245 | 6.84 |
37 | PA11VQVQ50106 | Phòng tài chính - kế hoạch | 790 | 579 | 744 | 211 | 36.44 | 46 | 6.18 |
38 | PA11VQ0009530 | BCH Quân Sự Huyện Văn Quan | 2605 | 2737 | 2479 | -132 | -4.82 | 126 | 5.08 |
39 | PA11VQ0016766 | Bảo hiểm xã hội huyện Văn Quan | 1103 | 976 | 1095 | 127 | 13.01 | 8 | 0.73 |
40 | PA11VQVQ50012 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Văn Quan | 571 | 550 | 576 | 21 | 3.82 | -5 | (0.87) |
41 | PA11VQ0016473 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện Văn Quan | 375 | 257 | 388 | 118 | 45.91 | -13 | (3.35) |
42 | PA11VQVQ50061 | Phòng lao động, thương binh, xã hội - Dân tộc huyện văn quan | 365 | 338 | 387 | 27 | 7.99 | -22 | (5.68) |
43 | PA11VQ0016546 | Ủy ban nhân dân xã Tràng Phái | 850 | 886 | 938 | -36 | -4.06 | -88 | (9.38) |
44 | PA11VQ0016997 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Khê | 1022 | 1027 | 1136 | -5 | -0.49 | -114 | (10.04) |
45 | PA11VQ0003441 | Ủy ban nhân dân thị trấn Văn Quan | 928 | 910 | 1174 | 18 | 1.98 | -246 | (21) |
46 | PA11VQVQ50051 | Liên đoàn lao động huyện Văn Quan | 148 | 129 | 188 | 19 | 14.73 | -40 | (21.28) |
47 | PA11VQ0005201 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình | 668 | 656 | 1250 | 12 | 1.83 | -582 | (46.56) |
|
| I. Tổng cộng khối CQHC | 53238 | 47388 | 45559 | 5850 | 12.34 | 7679 | 16.86 |
II | Chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | PA11VQ0017605 | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện Văn Quan | 904 | 1058 | 1581 | -154 | -14.56 | -677 | (42.82) |
49 | PA11VQ0017603 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Văn Quan | 760 | 723 | 782 | 37 | 5.12 | -22 | (2.81) |
50 | PA11VQVQ50053 | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Văn Quan (Đèn đường ) | 7628 | 9936 | 7551 | -2308 | -23.23 | 77 | 1.02 |
|
| II. Tổng cộng khối CSCC | 9292 | 11717 | 9914 | -2425 | -20.70 | -622 | (6.27) |
|
| TỔNG (I+II) | 62530 | 59105 | 55473 | 3425 | 5.79 | 7057 | 12.72 |
Điện lực Văn Quan